- 1. LỬANĐK : Ai tàn phá
CT : Lửa
NĐK : Ai thiêu huỷ
CT : Lửa
NĐK : Ai soi sáng
CT : Lửa
NĐK : Reo mừng sự ấm áp, nuôi dưỡng Và soi sáng của lửa
CT : Hoan ca – hoan ca – hoan ca
2. NHÓM LỬANĐK : Hãy nhóm lên
CT : Ngọn lửa ( tay trái đưa ra trước mặt, ty phải chỉ vào lòng bàn tay )
NĐK : Lửa hận thù
CT : Dập ngay ( bàn tay trái úp, bàn tay phải đập mạnh lên lưng bàn tay trái )
NĐK : Lửa căm hờn
CT : Dập ngay ( Chân phải dậm xuống đất hai lần )
NĐK : Lửa yêu thương
CT : ta cùng nhóm lên – Ah !
Sau đó bắt đầu hát : “ Ngọn lửa trái tim”, “ lửa trại”
3. HOAN HÔ ÁNH LỬA
NĐK : Lửa vui
CT : Hoan hoan hô
NĐK : Lửa vui
CT : Bùng bập bùng
NĐK : Lửa vui trong đêm nay, bừng sáng !
CT : Ố, à ( hai tay giơ cao, nhanh)
NĐK : Sáng soi trong đêm mịt mù
CT : Ố, à ( hai tay giơ cao, nhanh )
Bắt bài hát : Lửa trại
4. THẮP ĐUỐC
NĐK : Thắp đuốc
CT : Thắp đuốc ( ngón trỏ trái làm đuốc, ngón trỏ phải làm lửa chạm vào nhau. )
NĐK : Đuốc sáng
CT : Đuốc sáng ( năm ngón tay bàn tay trái bung ra )
NĐK : Châm vào củi
CT : Châm vào củi ( nhót gót – tư thế chjas6m vào đống lửa )
NĐK : Bùng lên sáng
CT : Bùng lên sáng ( động tác qùi. Hai tay vung lên cao như lửa )
NĐK : Sáng tràn lan
CT : Huy hoàng, huy hoàng, huy hoàng ( vỗ tay, nhảy lên, cùng hát bài về ngọn lửa. )
5. SÁNG - TỐI
NĐK : Trăng
CT : Sáng ( dang hai tay, lòng bàn tay úp lại )
NĐK : Mây
CT : Bay ( xoay mình sang phải rồi trái )
NĐK : Gió
CT : Thổi ( nghiêng mình sang phải rồi trái )
NĐK : Sấm
CT : Ầm ( khom người xuống )
NĐK : Mưa
CT : Rơi ( đập hai tay xuống đất )
NĐK : Tối
CT : Khiếp sợ ( hai tay bịt mắt, gục đầu )
NĐK : Sáng
CT : Ah ( đứng phát dậy – vỗ tay – hoan hô )
6. NỔI LỬA LÊN ĐI
NĐK : Ơ nào anh chị em ơi !
CT : Ơi !
NĐK : Nổi lửa lên đi
CT : Xua tan ngại ngần
NĐK : Nổi lửa lên đi
CT : Cho con tim hơi ấm
NĐK : Nổi lửa lên đi
CT : Nối liền con tim
NĐK : Nổi lửa lên đi
CT : Cho yêu thương tràn đầy
Cùng hát bài : “ Gọi lửa”
(Huỳnh Toàn - SBĐ)
No comments:
Post a Comment